Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mụ
|
danh từ
người đàn bà có tuổi (ý coi khinh)
lầu xanh có mụ tú bà, làng chơi đã trở về già hết duyên (Truyện Kiều)
từ nói với người phụ nữ già bậc dưới, hoặc người chồng già gọi thân mật người vợ già
mụ có đi với tôi không?
bà mụ, nói tắt
cúng mụ
(từ cũ) người đàn bà đỡ đẻ ở nông thôn ngày trước
từ chỉ cháu trai, cháu gái của vua triều đình nhà Nguyễn
tính từ
mất sáng suốt, nhanh nhẹn khi làm việc quá căng thẳng
mấy hôm nay việc nhiều quá nên mụ cả người
Từ điển Việt - Pháp
mụ
|
femme (d'un certain âge)
(từ cũ, nghĩa cũ) déesse de l'accouchement
rendre un culte aux déesses de l'accouchement
accoucheuse de village; matrone
abruti
abrutir
abrutissement