danh từ giống cái
 sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo, cách may...
 đúng là một ý do nó tạo ra
 áo may khéo
 tiền công
 trả tiền công (may...)
 đồ giả
 đồ gỗ giả mun
 (nông nghiệp) việc cày bừa, việc làm đất
 đất phải cày bừa ba lượt
 cách, lối, dáng
 đó là một cách nói
 có nhiều cách để tiến hành
 dáng đi
 ( số nhiều) thái độ, phong cách
 thái độ của anh ta lạnh lùng nhưng lễ độ
 ( số nhiều) kiểu cách, lối khách sáo
 làm khách
 (từ cũ; nghĩa cũ) thứ, đồ
 đồ lang băm
 gia công
 làm gia công
 theo cách của, theo lối của
 nói theo lối của một diễn giả
 để cho, khiến cho
 để, để mà
 cho đến nỗi
 để cho
 theo cách
 dù sao đi nữa
 không một tí nào
 bằng cách gì đó
 làm cao, làm khách
 không thể áp đặt được uy quyền của mình lên ai
 không khách sáo, đơn giản
 một người đơn giản