Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đứt đuôi
|
rõ ràng, dứt khoát là như thế, không thể khác được, không còn gì chối cãi nữa
làm sai đứt đuôi ra đấy mà còn cãi
Từ điển Việt - Pháp
đứt đuôi
|
(thông tục) certainement; infailliblement
être battu infailliblement
như đứt đuôi (sens plus fort)