Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đèn trời
|
danh từ
lượng sáng suốt của người bề trên
mỗi đêm mỗi thắp đèn trời, cầu cho cha mẹ sống đời với con (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
đèn trời
|
(cũng nói đèn giời ) (khẩu ngữ, từ cũ, nghĩa cũ) clairvoyance (des autorités supérieures)
je m'en remets à votre clairvoyance pour éclairer les affaires