Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đồn điền
|
danh từ
cơ sở kinh doanh, chủ yếu trồng cây công nghiệp
Việc đầu tư của thực dân Pháp khiến phát triển thêm một vài hăng xưởng nhưng quan trọng nhứt là những công ty đồn điền cao su với số nhân công cực khổ... (Sơn Nam)
ruộng nương, đất đai do địa chủ hoặc tư bản nước ngoài khai thác, thời Pháp thuộc
Có một người muốn mở đồn điền xin khai khẩn; Nhà nước cho tạm khẩn từ mốc A ... (Nhất Linh)
Từ điển Việt - Pháp
đồn điền
|
plantation
plantation de café