Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ăn chơi
|
động từ
tiêu khiển bằng những thú vui vật chất
Một ít giai gái đă bắt đầu đi nghễu nghện hai bên hè, tìm những cái thú ăn chơi của ban đêm. (Vũ Trọng Phụng)
tính từ
có dáng vẻ, phong cách của người thích tiêu khiển bằng thú vui vật chất
Hắn là tay ăn chơi khét tiếng.
Từ điển Việt - Pháp
ăn chơi
|
folâtrer
ne faire que folâtrer toute la journée
se livrer à la débauche; faire la noce; faire la bringue; faire la foire
viveur; noceur; jouisseur; fêtard; débauché; play-boy