danh từ giống cái
(động vật học) chuột nhắt
chuột bạch (để thí nghiệm)
thịt đầu bắp (đùi cừu)
(thông tục) thiếu nữ; thiếu phụ; cô tình nhân
(tin học) con chuột (một thiết bị trong máy vi tính)
nhắp chuột
móc túi (ai)
lủi nhanh như chuột
màu lông chuột
rình ai như mèo rình chuột
tìm nhau mãi mà không gặp
câu chuyện đầu voi đuôi chuột
im lặng tuyệt đối
nó nhát như cáy
vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm
(thân mật) người đàn bà lẻn vào các phòng khách sạn để ăn trộm