Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
or
|
danh từ giống đực
vàng
một đồ bằng vàng
đồ nữ trang bằng vàng
răng giả bằng vàng
sự khát khao vàng; sự hám tiền
người tìm vàng
tiền vàng
trả bằng tiền vàng
kim tuyến
lon kim tuyến
màu vàng ối
màu vàng ối của cánh đồng lúa chín
với giá rất đắt
mua với giá rất đắt
trả giá đắt
thờ thần kim tiền, hám tiền
món hời
thời đại hoàng kim, thời vàng son, thời oanh liệt
(nghĩa bóng) thật là vàng thoi (vật có giá trị; người hết sức trung thực)
tấm lòng vàng
(thân mật) tuyệt vời, hoàn hảo
một người chồng tuyệt vời
giàu nứt đố đổ vách
biếu ai nhiều tiền (để họ chịu nhận vào một chức vụ)
sổ vàng
dầu hoả
năng lượng mặt trời
món hời
mỏ vàng, nguồn lợi lớn
với giá nài (cũng không)
nói điều hay, nói điều khôn ngoan
trả giá đắt quá
các vàng cũng không
hứa hươu hứa vượn
công chúng có nhiều thiện cảm
quy tắc rất có lợi
nằm trên đống vàng
đừng nhìn sự việc theo vẻ bề ngoài
đáng giá nghìn vàng
tính từ không đổi
( Valeur or ) giá trị quy thành vàng
liên từ
mà, thế mà
phó từ
bây giờ, hiện nay
từ giờ, từ rày
đồng âm Hors .
Từ liên quan
ores