danh từ giống cái
đèn lồng
cầm đèn lồng trên tay
(kiến trúc) thắp sáng (tháp lát kính ở nóc nhà, để lấy ánh sáng chiếu phiá trong)
đèn
đèn chiếu
(từ cũ, nghĩa cũ) đèn đường phố
(từ cũ, nghĩa cũ) nói chuyện nhảm nhí
đèn đỏ (dấu hiệu của các nhà thổ cũ; đèn đuôi ô-tô)
chỉ dẫn cho ai những điều cần thiết (để hiểu rõ ràng hơn)
(thân mật) là người cầm đèn đỏ, người về chót (trong một cuộc đua)
treo đầu dê bán thịt chó; làm cho tin những điều phi lí
anh ta muốn làm cho chúng tôi tin những điều phi lí
(sử học) treo cổ lên cột đèn (thời Cách mạng Pháp)
quên mất điểm mấu chốt (khiến người ta không hiểu mình)
trông gà hoá cuốc, nhầm lẫn kì cục