ngoại động từ
tìm ra, phát minh; phát hiện, khám phá, phát giác.
tìm ra một kho của.
khám phá ra một bí mật.
đứa trẻ khám phá thế giới xung quanh
phát hiện ra một căn bệnh ở một bệnh nhân
nhìn thấy.
từ trên ngọn núi thấy một làng.
mở ra, mở khăn phủ ra.
để lộ, để hở.
tướng để lộ cánh tả quân mình.
áo để hở lưng.
để lộ kế hoạch cho bạn biết.
(đánh bài) để lộ con bài của mình
(nghĩa bóng) để người khác biết được ý định của mình