ngoại động từ
phủ lên, trùm lên, đậy, che
phủ giường
đậy nồi
phủ sơn một bức tường
bọc sách
che mặt
lợp (nhà)
rải đầy, phủ đầy, che đầy, khoác đầy
lá cây rải đầy mặt đất
rải đầy hoa
làm cho hết sức xấu hổ
làm bị thương chằng chịt
mặc quần áo cho
mặc quần áo ấm cho một em bé
che chở, bảo vệ; bênh vực
bảo vệ một cứ điểm
bênh vực một kẻ thuộc hạ
che đậy, che giấu
che đậy ý đồ của mình
che giấu bí mật
xoá bỏ; bù lại
sự ân xá xoá bỏ cái tội ấy
bù lại những chi tiêu
chạy được
xe đã chạy được nhiều kilomet
nhảy (cái)
con mèo đực nhảy con mèo cái
lấp tiếng
tiếng ồn ào của thành phố lấp tiếng chuông
(từ cũ, nghĩa cũ) gieo hạt
đất đã gieo hạt
làm mất danh giá
phết sơn trước khi vẽ
chịu trách nhiệm về những sự bất trắc
che mắt, không cho thấy sự thật
cho ai nhiều tiền của