ngoại động từ
 sắp xếp
 sắp xếp sách vở
 sắp xếp một căn phòng để đón khách
 dọn bàn để ăn cơm
 xếp đặt, sắp đặt, thu xếp, bố trí
 sắp đặt một cuộc đi chơi
 sắp đặt một kế hoạch
 bố trí một cuộc gặp gỡ
 sửa, chữa
 chữa một cái đồng hồ treo
 sửa chữa chiếc xe của mình
 bài văn của anh có vài lỗi cần phải chữa lại
 dàn xếp, hoà giải
 dàn xếp một vụ tranh chấp
 hợp với, tiện cho
 thời biểu này chẳng hợp với anh
 thế thì tiện cho tôi
 (thông tục) ngược đãi
 (thông tục) sửa cho một trận
 nếu ông cụ anh biết việc đó thì đã sửa cho anh một trận
 nói xấu ai
 bạc đãi, ngược đãi ai
 tự đánh mình