tính từ
hoạt động, tích cực
một người hoạt động
dân số hoạt động (có hoặc đang tìm công ăn việc làm, kể cả người học nghề và quân nhân tại ngũ)
quân hiện dịch
tham gia rất tích cực vào một phong trào thể thao
một thư ký tích cực và làm việc có hiệu quả
thích hoạt động, năng động
tính năng động
đó là một người rất thích hoạt động, một người năng động
có hiệu lực, công hiệu
thuốc công hiệu
(ngôn ngữ học) chủ động
dạng chủ động
(vật lý học, hoá học) hoạt, hoạt tính
than hoạt tính
(nghĩa cũ) công dân có quyền đi bầu cử