Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
rester
|
nội động từ
còn lại
lâu đài chỉ còn lại những tàn tích
ở lại
Rester à Hanoï
ở lại Hà Nội
nằm lại giường
ngồi lại bàn
ở yên một nơi
lưu lại mãi, còn lại mãi
lưu lại mãi trong trí nhớ
tên tuổi người ấy sẽ còn lại mãi
vẫn (như) cũ
vẫn trung thành với bạn như cũ
vẫn ở nguyên chỗ
vẫn còn là bạn bè
vẫn còn trẻ
vẫn còn độc thân
kéo dài thời gian
kéo dài thời gian để làm một công việc
phải giữ bí mật điều đó chỉ hai ta biết thôi
dừng lại ở đấy
(thân mật) nó suýt chết
lời nói gió bay, bút sa gà chết
không ở yên tại chỗ, đi lại luôn
còn phải (làm gì)
quên bẵng điều muốn nói; chưng hửng không biết nói gì
(hàng hải) đi chậm hơn tàu khác
lãnh đạm, lạnh lùng
bị lãng quên, bị hỏng máy (xe)
tưng hửng
bỏ dở, không đi đến cùng
(thân mật) còn treo đấy, chưa thực hiện
dừng lại giữa chừng
không nuốt trôi được
không chịu nổi, không chịu đựng được
giữ nguyên bản chất của mình, giữ nguyên bản lĩnh
ăn ít ngon nhiều (thà ăn ít mà giữ được dư vị)
bị giết, bị thương nặng
không dùng được nữa
chết trận
ăn chưa đủ no
giữ lâu một cảm giác
(không ngôi) còn phải
tôi còn phải làm
không phải vì thế mà không
(thân mật) chết