Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
nommer
|
ngoại động từ
gọi tên, gọi là; đặt tên; chỉ tên
đặt tên một chất hoá học mới phát minh ra
cha mẹ của nó đã đặt tên cho nó là Paul
đặt tên cho một thành phố
cái mà ta gọi là tình hữu nghị
chỉ tên kẻ có tội
bổ nhiệm, chỉ định
bổ nhiệm ai vào một chức vị
ông ta được bổ nhiệm làm giám đốc
chỉ định ai làm người thừa kế
phản nghĩa Déposer , destituer .