Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
faute
|
danh từ giống cái
lỗi, tội
phạm lỗi
(luật học, pháp lý) lỗi của người thứ ba
lỗi chính tả
lỗi nghiêm trọng
mắc lỗi
nhận lỗi, thú tội
bắt quả tang ai đang phạm tội
điều lầm lẫn, sự dại dột
sự dại dột của tuổi trẻ
thiếu
vì thiếu
anh ta đã không thể đi du lịch được vì thiếu tiền
không có điều kiện hơn nữa
nếu không
nó có phần trách nhiệm
bảng đính chính
không bỏ qua, không từ
nhịn, tránh
chắc chắn
Phản nghĩa Bienfait , mérite . Exactitude ; correction .
Từ liên quan
fauter