danh từ giống đực
tình trạng, trạng thái, tình huống
tình trạng sức khoẻ
trạng thái bình thường
trạng thái làm việc
trạng thái ban đầu
trạng thái chuyển tiếp
trạng thái trung gian
trạng thái nghỉ
trạng thái kết tinh
trạng thái suy biến
trạng thái cân bằng
trạng thái mất cân bằng
trạng thái vô định hình
trạng thái khan
trạng thái bị phong toả
trạng thái keo
trạng thái chuẩn dừng
trạng thái tới hạn
trạng thái trên tới hạn
trạng thái không trọng lượng
trạng thái kích thích
trạng thái cơ bản
trạng thái chung cuộc
trạng thái ổn định
thể
thể khí
thể lỏng
thể rắn
thể dẻo
thể hơi
địa vị xã hội, chức nghiệp
địa vị quân nhân
biểu, bản kê, danh sách
danh sách nhân viên một sở
nước, bang
những nước lớn
liên bang
Hội đồng Nhà nước
quốc khố
bí mật quốc gia
(sử học) đẳng cấp
đẳng cấp thứ ba
(sử học) hội đồng, quốc hội
hội đồng hàng tỉnh
quốc hội
quốc gia đại sự
quốc trưởng
cuộc đảo chính, cuộc chính biến
quốc phòng
có thể, có khả năng
trong tình trạng ấy
dù sao đi nữa
trong mọi trường hợp
trường công lập
hộ tịch
tâm trạng
sự tình
giấy chứng nhận tình trạng nơi ở (giữa người chủ và người mới đến thuê)
giới nghiêm
trạng thái làm việc; lí lịch công tác
(y học) trạng thái lạc ý thức
(mỉa mai) đẹp nhỉ
(thân mật) cuống quít; vùng vằng
khoe khoang; đề cao
(nghĩa cũ) tin tưởng vào
hãy tin tưởng tôi, thưa ông
không dùng được nữa; không còn khả năng
không còn khả năng làm hại nữa
chuẩn bị
ngoại giao
giữ gìn để sẵn sàng, sắp sẵn