Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đỉnh
|
danh từ
chỗ, phần cao nhất
đỉnh núi
điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một hình
đỉnh một đa diện
điểm chung của đường pa-ra-pôn, so với một trục đối xứng
điểm chung của các đường sinh trong hình nón
đồ bằng đồng, có ba chân, đặt trên bàn thờ để đốt hương
đêm qua đốt đỉnh hương trầm (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
đỉnh
|
sommet; cime; faîte; pic
sommet d'une tour
cime d'une montagne
(sinh vật học, sinh lý học) apex
apex du coeur
(nghĩa bóng) paroxysme
paroxysme de la gloire
pairol