Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đặc
|
tính từ
những phần tử kết chặt với nhau
cháo đặc; hồ đặc
có những chất hỗn hợp nhiều hơn bình thường
đá, sắt là những chất đặc
chứa rất nhiều
trang giấy đặc chữ; hội trường đặc những người
không có khoảng trống bên trong
quả bí đặc ruột
hết sức; hoàn toàn (cái xấu, cái dở)
dốt đặc; điếc đặc
Từ điển Việt - Pháp
đặc
|
épais; consistant; gras
soupe épaisse
sauce consistante
encre grasse
condensé; concentré
lait concentré sucré ; lait condensé sucré
plein
sphère pleine
très; complètement; entièrement
très plein
complètement ignorant ; ignare
entièrement toqué
complètement ignare
se condenser; se coaguler; se solidifier; s'épaissir
lait qui se condense
sang qui se coagule
ciment qui se solidifie
encre qui s'épaissit