Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
Sợi dai lẫn trong phần vỏ, nạc của một số quả, rau củ.
Xơ mướp; sắn nhiều xơ.
Xơ mít, nói tắt.
tính từ
Chỉ còn trơ ra những xơ, sợi.
Mũ xơ vành.
Các tế bào, mô trở nên cứng lại, mất chức năng.
Căn bệnh xơ hoá cơ delta; xơ cứng động mạch.
Từ điển Việt - Pháp
|
filament; fibre
fibre de coco; coir
légumes possédant beaucoup de filaments; légumes fibreux
éponge
éponge de luffa; éponge végétale; loofa
étoupe (de lin...)
fibreux
du manioc fibreux
atteint de cirrhose (en parlant du foie)
très (pauvre ; maigre)
très pauvre; nécessiteux
très maigre; décharné
xem bà xơ
xem bà xơ
(y học) fibrome