Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xỉn
|
tính từ
Mất vẻ bóng và ngả sang màu đen.
Chiếc vòng mạ đã xỉn; áo xỉn màu hai vai.
Say.
Chưa uống bao nhiêu đã xỉn.
Vén cho mình một cách quá đáng.
Ông ta giàu có mà xỉn từng đồng.
Từ điển Việt - Pháp
xỉn
|
terne; mat
d'un blanc terne
couleurs ternes
peau mate
(redoublement; sens atténué) lègèrement terne; lègèrement mat