Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xạ
|
danh từ
Xạ hương, nói tắt.
Loài thú rừng, con đực có một túi dưới bụng chứa chất thơm.
Từ điển Việt - Pháp
xạ
|
musc
à bon vin point d'enseigne