Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xã giao
|
danh từ hoặc động từ
Cư xử, giao tiếp bình thường trong xã hội.
Người kém xã giao; thăm hỏi xã giao.
tính từ
Theo phép lịch sự giữa người và người.
Cười xã giao; hỏi vài câu xã giao.
Từ điển Việt - Pháp
xã giao
|
relation sociales (envisagées sous le rapport des règles de la civilité)
avoir de larges relations sociales
faire une visite de courtoisie