Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vương
|
danh từ
Vua.
Tước cao nhất, thời phong kiến.
Phong tước vương.
động từ
Mắc vào.
Vương tình cảm.
Còn rớt lại.
Thoáng buồn vương trên mắt.
Rơi vãi.
Gạo vương vì bao bị thủng.
Từ điển Việt - Pháp
vương
|
prince
roi
se proclamer roi
être pris; être engagé; être empêtré
être pris de chagrin
être engagé dans les dettes; être endetté
(văn chương) rester; subsister
trait de tristesse qui subsiste sur le visage
être éparpillé; être disséminé
riz qui est éparpillé sur le sol