Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tắm
|
động từ
giội nước từ đầu trở xuống hay ngâm mình trong nước cho sạch
tắm cho con; tắm biển; ta về ta tắm ao ta (ca dao)
rửa cho đồ vàng bạc sáng bóng lại
tắm chiếc vòng vàng
ngâm mình trong một chất nào đó hoặc phơi mình dưới ánh nắng để chữa bệnh
tắm bùn; tắm hơi; mỗi sáng đều cho bé ra sân tắm nắng
Từ điển Việt - Pháp
tắm
|
se baigner; (faire) prendre un bain; se laver.
prendre un bain de mer
se baigner à la rivière;
se laver à l'eau froide
prendre un bain chaud
faire prendre un bain à un bébé
faire prendre un bain de lustrage à une paire de boucles d'oreille
on n'est nulle part aussi bien que chez soi; à chaque oiseau son nid est beau.
nager dans le sang