Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tầm
|
danh từ
khoảng cách giới hạn mà mắt nhìn được
xa tầm tay với; chỗ đó ước tầm ba chục mét
mức độ được coi là chuẩn
tầm quan trọng của vấn đề
thời gian làm việc được quy định ở công sở, nhà máy
còi tan tầm
động từ
tìm
tầm sư học đạo
Từ điển Việt - Pháp
tầm
|
portée ; étendue.
portée d'un fusil.
envergure ; ampleur.
esprit de large enverguere
envergure des connaissances.
taille.
taille moyenne (d'un homme)
être à la taille de son époque.
degré.
degré d'importance.
(nghĩa cũ) chercher
(nghĩa xấu) chacun cherche son semblable; qui se ressemble s'assemble