Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trần
|
danh từ
mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên
trần nhà; trần xe ô-tô
trần gian, nói tắt
chẳng qua đồng cốt quàng xiên, người đâu mà lại thấy trên cõi trần (Truyện Kiều)
tính từ
để lộ nửa thân trên, không mặc áo
cởi trần
để lộ cả ra, không được che bọc
đầu trần
lộ rõ cái xấu xa
vạch trần âm mưu
không có cái kèm theo
món canh trần, không có thịt; ngủ trần, không mắc màn
động từ
đem hết sức lực ra một cách vất vả
trần lưng cuốc đất
phụ từ
chỉ độc như thế, không còn gì khác
trên người chỉ trần bộ quần áo cũ
Từ điển Việt - Pháp
trần
|
le monde
en ce bas monde; ici-bas
plafond
ventilateur de plafond
lampe fixée au plafond; plafonnier
nu jusqu'à la ceinture; qui a le torse nu (en parlant d'une personne)
nu; découvert
tête découverte
(thực vật học) fleur nue
épée nue
(bếp núc) au naturel
plat de rayons de nageoire au naturel
rien que
ne porte sur soi rien qu'un cache-sexe
être nu comme un ver