Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trạng
|
danh từ
trạng nguyên, nói tắt
cùng nhau một bọn đi thi, người thì đỗ trạng kẻ thì về không (ca dao);
khó hèn thì chẳng ai nhìn, đến khi đỗ trạng chín nghìn anh em (ca dao)
người có tài đặc biệt nào đó
trạng cờ;
trạng vật
Từ điển Việt - Pháp
trạng
|
(từ cũ, nghĩa cũ) premier lauréat au concours suprême.
as; grand maître (en certaines matières).
un as de la poésie.