Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thiên hạ
|
danh từ
toàn thể xã hội nói chung trên trái đất
chu du khắp thiên hạ; thiên hạ thái bình
mọi người, người đời
chồng khó giữa làng còn hơn chồng sang thiên hạ (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
thiên hạ
|
les gens du monde ; le monde
les gens qui ne sont pas de la région ; les étrangers.