Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thằn lằn
|
danh từ
loài bò sát, thân và đuôi dài phủ vảy có ánh kim, có bốn chân, sống ở bờ bụi
đẻ ra con rắn thằn lằn cụt đuôi (ca dao)
thạch sùng
Từ điển Việt - Pháp
thằn lằn
|
(động vật học) mabuis.
(địa phương) hémidactyle.
lézard
lacertiliens ; lacertiens ; sauriens.