Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thăng thiên
|
động từ
bay lên trời
23 tháng Chạp là ngày ông táo thăng thiên
tính từ
ngoài sự thật, thực tế
nói toàn chuyện thăng thiên
pháo thăng thiên, nói tắt
cao cao trăm trượng ấy là tao, dẫu pháo thăng thiên đã tới nào (Nguyễn Khuyến)
Từ điển Việt - Pháp
thăng thiên
|
(từ cũ, nghĩa cũ) monter au ciel.
génie du foyer qui monte au ciel (faire son rapport de fin d'année, suivant les superstitieux).