Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thâm
|
động từ
lạm vào khoản khác
chi tiêu thâm vào tiền để dành
tính từ
có màu gần đen hoặc đen
môi thâm; thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú (ca dao)
sâu sắc
lấy tình thâm trả nghĩa thâm (Truyện Kiều);
sông sâu nước chảy đá mòn, tình thâm mong trả nghĩa tròn đấy đây (ca dao)
mưu sâu, độc ác nhưng kín đáo
tham thì thâm, đa dâm thì chết (tục ngữ); mưu thâm
Từ điển Việt - Pháp
thâm
|
noir.
soie noire.
cerné.
yeux cernés.
secret et dissimulé ; sournois
un homme sournois
profond
sentiments profonds
empiéter sur ; mordre sur
faire des dépenses qui mordent sur le capital
invétéré.
habitude invétérée
(redoublement ; sens atténué) légèrement noir ; légèrement cerné
coin très reculé