Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tệ
|
danh từ
thói quen xấu xa và có hại
tệ ăn hối lộ
nhân dân tệ (đơn vị tiền tệ của Trung Quốc, nói tắt)
tiêu hết mấy nghìn tệ
tính từ
ăn ở, đối xử không có tình có nghĩa
bởi ta bạc trước nên người tệ sau (ca dao);
đã cam tệ với tri ân bấy chầy (Truyện Kiều)
phụ từ
lắm, quá, rất
hư tệ; lười tệ
Từ điển Việt - Pháp
tệ
|
mal ; fléau.
un fléau social.
mauvais.
santé qui devient de plus en plus mauvaise
il a été très mauvais envers ses amis.
insupportable ; odieux.
le gosse a été vraiment odieux aujourd'hui.
(thông tục) sacrément ; diablement.
la petite est diablement belle.