Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tái mét
|
tính từ
nhợt nhạt, không còn chút máu
(...) cái mặt xanh xao khi ấy đã đổi ra sắc tái mét (Ngô Tất Tố)
Từ điển Việt - Pháp
tái mét
|
livide.
visage livide.