Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
người trí thức thời phong kiến
kẻ sĩ; nhất sĩ nhì nông, hết gạo chạy rông, nhất nông nhì sĩ (ca dao)
tên quân cờ thứ hai, sau tướng trong cờ tướng hoặc bài tam cúc
bộ ba tướng sĩ tượng
động từ
sĩ diện, nói tắt
Từ điển Việt - Pháp
|
(từ cũ, nghĩa cũ) lettré; intellectuel.
en premier lieu viennent les lettrés, en second lieu les agriculteurs.
pièce (carte) réprésentant un lettré; fou (pièce d'échecs; carte au jeu de trente-deux cartes).