Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sui
|
danh từ
cây to, cùng họ cây dâu tằm, thân tròn thẳng, vỏ đập giập trải rộng làm chiếu, chăn đắp
bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng (Tố Hữu)
sui gia, nói tắt
ông sui, bà sui; làm sui một nhà, làm gia cả họ (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
sui
|
(thực vật học) antiaris
upas.
(địa phương) như sui gia .