Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sốt rét
|
danh từ
(y học) bệnh truyền kí sinh trùng qua muỗi A-nô-phen gây nên những cơn rét run, nóng, đau cột sống, phá huỷ hồng cầu
(...) chị run cầm cập như người lên cơn sốt rét (Nguyễn Huy Tưởng)
Từ điển Việt - Pháp
sốt rét
|
(y học) paludisme; malaria
plasmodium.