Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sáo
|
danh từ
chim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, bắt chước được tiếng người
ai đem con sáo sang sông, để cho con sáo sổ lồng nó bay (ca dao)
nhạc cụ bằng ống trúc hoặc kim loại, thổi bằng hơi, có nhiều lỗ tròn để định cung
tiếng sáo nghe giữa một chiều chợ vãn (Huy Cận)
mành mành nhỏ, nan to
bức sáo
tính từ
theo khuôn mẫu đã có
những lời nói sáo
Từ điển Việt - Pháp
sáo
|
flûte.
store; jalousie.
(động vật học) martin
sturnidés.
stéréotypé.
phrase stéréotypé
cliché