Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rửa
|
động từ
dùng một chất lỏng làm cho sạch
rửa rau; thân em như giếng giữa đường, người khôn rửa mặt người thường rửa chân (ca dao)
trừng trị thích đáng kẻ đã xúc phạm sâu sắc đến mình
rửa hận; rửa nhục
Từ điển Việt - Pháp
rửa
|
laver.
laver la vaisselle;
se laver la figure;
(nghĩa bóng) laver un outrage
demander réparation d'un affront.