Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ra ràng
|
động từ
chim non vừa đủ lông đủ cánh, bắt đầu tập bay
(...) tội nghiệp, bốn con ri nhỏ mới ra ràng. Ngày nào cũng đứng chen chân nhau ở cửa tổ để ngơ ngác nhìn ra xung quanh và nhìn lên trời (Tô Hoài)
Từ điển Việt - Pháp
ra ràng
|
commencer à avoir un plumage complet; être en état de se voler (en parlant des petits oiseaux)
pigeonneau qui commence à avoir un plumage complet