Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rũ
|
trạng từ
gục xuống vì kiệt sức
thiếu nước cây héo rũ; (...) thằng em đã ngủ rũ trên vai chị (Nguyên Hồng)
động từ
trút bỏ khỏi mình
xót thay chiếc lá bơ vơ!, kiếp trần biết rũ bao giờ cho xong (Truyện Kiều)
tìm cách rủ theo mình
quyến anh rũ yến sự này tại ai (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
rũ
|
s'affaisser; tomber d'épuisement.
plante qui meurt d'épuisement.
xem giũ .