Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhử
|
xem dử
(...) cặp mắt đầy nhử, giàn giụa nước mắt (Nguyên Hồng)
động từ
dùng mồi để dụ bắt
nhử chuột
dùng mưu kế để lừa
mồi phú quý nhử làng xa mã (Cung Oán Ngâm Khúc)
Từ điển Việt - Pháp
nhử
|
(cũng viết dử ) chassie
yeux qui ont de la chassie; yeux chassieux
appâter; amorcer
appâter des oiseaux
attirer
attirer l'ennemi dans un piège qu'on lui tend