Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhẹ nhàng
|
tính từ
khoan khoái, dễ chịu
lời nói nhẹ nhàng
cảm giác không nặng nề hoặc khó chịu
tấm thân rày đã nhẹ nhàng (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
nhẹ nhàng
|
léger
démarche souple et légère
(hội họa) des touches légères
doux
voix douce
qui ne demande pas beaucoup d'efforts
travail qui ne demande pas beaucoup d'efforts