Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nghiệm
|
động từ
kinh qua thực tế để thấy điều nào đó là đúng
danh từ
(toán học) giá trị khi thay vào ẩn thì làm cho một phương trình, bất phương trình được thoả mãn
tính từ
có công hiệu
bài thuốc nghiệm
Từ điển Việt - Pháp
nghiệm
|
examiner; vérifier
vérifier l'exactitude d'une déclaration
être efficase; faire son effet
le remède est très efficace
(toán học) (cũng nói nghiệm số ) racine
racine d'une équation