Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngắt
|
động từ
dùng đầu ngón tay bấm cho rời ra
ngắt ngọn rau lang
làm cho đứt thành từng đoạn
ngắt lời; ngắt mạch điện
phụ từ
một tính chất, một vị, gợi cảm giác không ưa thích
quả chuối xanh chát ngắt
tính từ
không tốt đẹp
vì chữ bần nên ngắt chữ duyên (Bần nữ thán)
Từ điển Việt - Pháp
ngắt
|
très; extrêmement
très froid
très silencieux
très pâle
détacher avec les doigts ; détacher en pinçant ; pincer
détacher des feuilles avec les doigts
détacher en pincant la cime d'une plante
couper ; interrompre
interrompre le courant électrique
diviser (un texte) au moyen de la ponctuation ; poncteur
poncteur un passage
faire une pause (quand on lit une phrase
(redoublement ; sens plus fort)