Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngại
|
động từ
rụt rè, e sợ
đường đi khó, không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông (Nguyễn Bá Học)
thấy có điều không hay sắp xảy ra
Từ điển Việt - Pháp
ngại
|
appréhender; redouter; craindre
sans craindre les difficultés
(redoublement; sens atténué)