Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nợ nần
|
danh từ
nợ phải trả
cái công danh là cái nợ nần (Nguyễn Công Trứ)
tính từ
cái nợ đối với nhau
vợ già chồng trẻ là duyên nợ nần (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
nợ nần
|
avoir une dette; s'endetter; être en dette; devoir
dette
payer toutes ses dettes; s'acquitter de toutes ses dettes