Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nậu
|
danh từ
bọn, tụi (hàm ý khinh)
một nậu trộm cắp
áo nẹp ngày xưa mặc để đi rước
Từ điển Việt - Pháp
nậu
|
(từ cũ, nghĩa cũ) groupe; troupe (xem đầu nậu )
(nghĩa xấu) clique; coterie, bande
une bande de brigands
(từ cũ, nghĩa cũ) xem áo nậu