Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
áo nậu
|
danh từ
áo vải màu có nẹp đính vào mép, ngày trước người ta mặc để đi rước trong những dịp long trọng
những người cầm cờ đều mặc áo nậu
Từ điển Việt - Pháp
áo nậu
|
(từ cũ, nghĩa cũ) habit avec parements (utilisé comme livrée de milicien ou dans les processions)