Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
mẹ (từ để xưng gọi)
má ơi!
phần hai bên mặt từ mũi đến tai, dưới mắt
đôi má ửng hồng
bộ phận ở một số vật
má giày
rau má, nói tắt
Từ điển Việt - Pháp
|
joue
joues roses
mère ; maman
(kỹ thuật) sabot; garniture (de frein)
(thực vật) xem rau má
(tục ngữ) le secours vient souvent trop tard